Thời khoá biểu lớp 7/8 và lịch bồi dưỡng HSG khối 7
THỜI KHOÁ BIỂU HỌC KỲ II
Lớp 7/8
Năm học: 2012 – 2013
Thứ 2
|
Thứ 3
|
Thứ 4
|
Thứ 5
|
Thứ 6
|
Thứ 7
|
CC
|
Anh
|
Văn
|
Văn
|
Sinh
|
C.Dân
|
Sinh
|
Anh
|
Văn
|
Anh
|
Văn
|
Sử
|
Toán(H)
|
C.Nghệ
|
Toán(H)
|
Nhạc
|
Toán
| |
Tin
|
C.Nghệ
|
Địa
|
Sử
|
Địa(Đ)
| |
Tin
|
Mỹ Thuật
|
Toán(Đ)
|
Lý
|
Sinh hoạt lớp
|
LỊCH HỌC BỒI DƯỠNG HSG (buổi chiều)
Môn
|
Thứ
|
Tiết
|
Toán
|
3, 7
|
2, 3
|
Văn
|
6,7
|
2, 3
|
Tiếng Anh
|
4,6
|
2, 3
|
MỘT SỐ ĐỀ THAM KHẢO HỌC SINH GIỎI CÁC NĂM HỌC TRƯỚC
MÔN TOÁN
ĐỀ 1:
1/
Tính giá trị của các biểu thức sau:
a/ A =

b/ B =


2/
a/
Cho A =
. Tìm n
Z để A có giá trị nguyên


b/ Tìm
số tự nhiên x, biết :
(x+ 1) + (x +2) + (x+ 3) + ………+ (x + 99) +(x+
100) = 5750
c/ Chứng
minh rằng M= 75.( 41999 +41998 + ……..+ 42 + 4
+ 1 ) + 25 chia hết cho 100
3/ Một phép chia có thương bằng 4, số dư
bằng 25. Tổng số bị chia, số chia và số dư bằng 210. Tìm số chia và số bị chia
4/ Cho hai góc kề AOB và BOC có tổng số đo
bằng 1600, trong đó góc AOB gấp 7 lần góc BOC
a/
Tính góc AOC và BOC
b/
Trong góc AOC vẽ tia OD vuông góc với OC. Chứng minh OD là tia phân giác của góc AOB
c/
Vẽ tia OC’ là tia đối của tia OC. Chứng minh 

ĐỀ 2
Câu 1: Cho C = 

Chứng minh rằng: C < 

Câu 2: Cho
, trong đó
a + b + c + d
0


Tính giá trị của biểu thức 

Câu 3: Cho f(x) = x8- 101x7 +
101x6 – 101x5 + . . . + 101x2- 101x + 25
Tính
f(100)
Câu 4: Vẽ đồ thị hàm số y = 

Câu 5: Tìm hai số hữu tỷ x và y (y
0), biết rằng x – y = xy = x:y

Câu 6: Cho tam giác ABC, D là trung điểm của AB, E là
trung điểm của AC. Vẽ điểm F sao cho E là trung điểm của DF. Chứng minh rằng:
a/ DB =
CF
b/
BDC =
FCD


c/ DE
// BC và DE =
BC
ĐỀ 4

ĐỀ 3
Bài 1:(1đ) a/ Tìm
giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
A = (x –
1)2 +
- 5

b/(1đ) Cho
Chứng minh M<


Bài 2:(1đ) Tìm a,
b, c biết :
và a - 2b + 3c = 14

Bài 3: (1đ)Tìm x
biết:
< 1

Bài 4: (1.5đ)Tìm
các số nguyên x,y biết: 

Bài 5(1đ) Chu vi của một tam giác là 6,2 cm các đường
cao của tam giác có chiều dài là 2 cm; 3cm; 5cm. Tìm chiều dài mỗi cạnh của tam
giác đó.
Bài 6:(1.5đ)Cho
góc xOy khác góc bẹt. Trên cạnh Ox và Oy lần lược lấy các điểm A và B sao cho OA
=OB . Gọi Om là tia phân giác của góc xOy.
Chứng minh Om
AB

Bài 7: (2đ) Cho
tam giác ABC, lấy M là trung điểm của AC, N là trung điểm của AB trên tia đối của tia
MB và NC lần lược lấy hai điểm D và E sao cho MD = MB, NE = NC. Chứng minh:
A là trung điểm của ED
Bài 1: a/ Tìm giá
trị nhỏ nhất của biểu thức:
A = (x –
1)2 +
- 5

b/ Cho
Chứng minh M<


Bài 2: Tìm a, b,
c biết :
và a - 2b + 3c = 14

Bài 3: Tìm x
biết:
< 1

Bài 4: Tìm các số
nguyên x,y biết: 

Bài 5: Chu vi của một tam giác là 6,2 cm các đường
cao của tam giác có chiều dài là 2 cm; 3cm; 5cm. Tìm chiều dài mỗi cạnh của tam
giác đó.
Bài 6: Cho góc
xOy khác góc bẹt. Trên cạnh Ox và Oy lần lược lấy các điểm A và B sao cho
OA =OB
. Chứng minh OH
AB

Bài 7: Cho tam
giác ABC, lấy M là trung điểm của AC, N là trung điểm của AB trên tia đối của tia
MB và NC lần lược lấy hai điểm D và E sao cho MD = MB, NE = NC. Chứng minh:
a/ A là trung điểm của ED
b/ tam giác ABC cần
phải có điều kiện gì để BD = EC.
ĐỀ 5
Bài 1:(1đ) Tìm x biết:

Bài 2 :(1đ) Cho a + b = c + d và a2 + b2 =c2
+ d2 (b,d khác 0)
Chứng minh rằng: Các số a,b,c,d lập thành một tỉ lệ thức
Bài 3: (2đ) Tìm x , y biết:


Bài 4: (1đ) Tìm giá trị lớn
nhất của biểu thức:

Bài 5:(1đ) Tìm hai số dương biết tổng , hiệu , tích của
chúng tỉ lệ nghịch với 35;210 và 12

Bài 6: (2đ) Cho tam giác ABC
có

a/ Chứng minh : 

b/Từ điểm D trên cạnh AC vẽ DE
song song với BC (E thuộc AB). Xác định vị trí của điểm D trên cạnh AC để DE là
tia phân giác của góc ADB.
Bài 7: (2đ) Cho tam giác ABC
qua A vẽ đường thẳng xy song song với BC Từ điểm M trên cạnh BC vẽ các đường
thẳng song song với AB và AC chúng cắt xy theo thứ tự ở D và E . Chứng minh
rằng:
a / 

b/ Ba đường thẳng AM, BD , CE cùng đi qua
một điểm.
Nhận xét này đã bị quản trị viên blog xóa.
Trả lờiXóaNhận xét này đã bị quản trị viên blog xóa.
Trả lờiXóa